Biến tần ATV610 cài đặt các lệnh cơ bản

Biến tần ATV610 cài đặt các lệnh cơ bản

Menu

Biến tần ATV610 là một dòng sản phẩm của Schneider Electric, được thiết kế để kiểm soát tốc độ động cơ trong các ứng dụng công nghiệp. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về biến tần ATV610:

Đặc điểm kỹ thuật chính:

  1. Phạm vi công suất:
    • Biến tần ATV610 hỗ trợ các động cơ với công suất từ 0.75 kW đến 160 kW.
  2. Điện áp hoạt động:
    • ATV610 hoạt động ở các mức điện áp khác nhau như 200-240V, 380-480V.
  3. Ứng dụng:
    • Dòng sản phẩm này thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm bơm, quạt, băng tải và máy móc công nghiệp.
  4. Tính năng nổi bật:
    • Dễ dàng cài đặt và sử dụng: Có giao diện người dùng đơn giản và trực quan.
    • Tiết kiệm năng lượng: Tối ưu hóa hiệu suất động cơ và giảm thiểu tiêu thụ năng lượng.
    • Bảo vệ động cơ: Cung cấp nhiều tính năng bảo vệ như quá dòng, quá áp, mất pha, và ngắn mạch.
    • Khả năng điều khiển linh hoạt: Hỗ trợ nhiều phương thức điều khiển khác nhau, từ điều khiển đơn giản bằng tần số đến điều khiển vector.
  5. Giao tiếp và kết nối:
    • Biến tần ATV610 hỗ trợ nhiều giao thức truyền thông như Modbus và CANopen, giúp dễ dàng tích hợp vào hệ thống tự động hóa công nghiệp.

Lợi ích của việc sử dụng biến tần ATV610:

  • Nâng cao hiệu quả sản xuất: Kiểm soát tốc độ chính xác giúp cải thiện hiệu suất của hệ thống.
  • Giảm chi phí bảo trì: Các tính năng bảo vệ giúp kéo dài tuổi thọ của động cơ và hệ thống.
  • Tối ưu hóa tiêu thụ năng lượng: Giảm chi phí điện năng thông qua việc điều chỉnh tốc độ động cơ.

Hướng dẫn sử dụng cơ bản:

  1. Cài đặt phần cứng:
    • Kết nối biến tần với nguồn điện và động cơ theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
    • Đảm bảo các kết nối an toàn và đúng cách.
  2. Cấu hình ban đầu:
    • Sử dụng bàn phím tích hợp hoặc phần mềm cấu hình để thiết lập các thông số cơ bản như tần số, điện áp, và phương thức điều khiển.
    • Kiểm tra các cài đặt bảo vệ và điều chỉnh theo yêu cầu cụ thể của ứng dụng.
  3. Vận hành và giám sát:
    • Khởi động biến tần và theo dõi hoạt động của động cơ.
    • Sử dụng các công cụ giám sát để kiểm tra hiệu suất và thực hiện bảo trì định kỳ.

Biến tần ATV610 là một lựa chọn phổ biến trong ngành công nghiệp nhờ vào tính năng vượt trội, độ tin cậy cao và khả năng tối ưu hóa hiệu suất hệ thống.

///
Biến tần ATV610 được xem là thiết bị ứng dụng rất rộng rãi trên thị trường, tích hợp các chức năng thông minh, hiện đại đem lại hiệu quả cao trong công việc

Thông số cần cài đặt:

– Reset biến tần ATV610 về mặc định nhà sản xuất:
ATV610: (6)File management / (6.2) Factory Setting / Parameter Group List = All &
(6)File management / (6.2) Factory Setting /  Go to factory Setting -> nhấn nút (OK) -> Biến tần sẽ về mặc định nhà sản xuất.
-Khai báo thay đổi tần số bằng biến trở ngoài. (Chân: COM, AL1, 10V)
ATV610: (4) Complete setting / (4.3) Command and Reference/ Ref Freq 1 Config= AL1.
-Khai báo chạy bằng nút nhấn Run/Stop trên bàn phím.
ATV610: (4) Complete setting / (4.3) Command and Reference/ Control Mode= Separater.
(Sau khi cài (Control Mode = Separater)  thì hàm Cmd Channel1 mới xuất hiện)
(4) Complete setting / (4.3) Command and Reference/ Cmd Channel1= HMI.
– Cài đặt thời gian tăng tốc (ACC)
ATV610: Simply Start / Simply Start / Acceleration = Thời gian tăng tốc  (0.0~999.9s)
– Cài đặt thời gian giảm tốc (DEC) 
ATV610: Simply Start / Simply Start / Acceleration = Thời gian giảm tốc (0.0~999.9s)­
-Cài đặt giới hạn tốc độ thấp (LSP)
ATV610: Simply Start / Simply Start / Low Speed = Giới hạn tốc độ thấp (0.0~ High speed Hz)
-Cài đặt giới hạn tốc độ cao (HSP) 
ATV610: Simply Start / Simply Start / High Speed = Giới hạn tốc độ cao (Low Speed~Max frequency Hz).
-Cài đặt tần số MAX cho biến tần (MAX FREQUENCY) 
ATV610: Complete setting / Motor parameter / Max frequency = (10.0~400.0HZ)
-Cài đặt tần số cơ bảng cho biến tần (Base Frequency) 
ATV610: Complete setting / Motor parameter / Nominal Motor Freq = (40.0~500.0HZ)
-Chọn Relay 1 làm relay báo lỗi:
ATV610: (4) Complete setting / (4.2) Input-Output / R1 configuration / R1 assignment = Operating State “Fault”
-Chọn Relay 2 làm relay báo chạy:
ATV610: (4) Complete setting / (4.2) Input-Output/  R2 configuration / R2 assignment = driver Running.
-Chọn chân AQ1 làm ngõ ra tần số, tín hiệu là 0~10 VDC
ATV610: (4) Complete setting / (4.2) Input-Output/ AQ1 configuration / AQ1 assignment = Motor freq.
(4) Complete setting / (4.2) Input-Output/ AQ1 configuration / AQ1 type = Voltage.
-Tắt chế độ kiểm tra mất pha ngõ ra:
ATV610: (4) Complete setting / (4.6) Error warning handling / Output phase Loss / In phase
Loss Assign…/ No error Trigered
-Tắt chế độ kiểm tra mất pha ngõ vào:
ATV610: (4) Complete setting / (4.6) Error warning handling / Input phase Loss / Input phase Loss Assig…/ Ignore
-Cài đặt thông sô động cơ cho biến tần.
ATV610: Main Menu / 4. Complete setting / 4.1 Motor parameters
1 Basic frequency= Tần số điện lưới = 50 (IEC) hoặc 60 (NEMA) (Thường cài 50)
2 Nominal motor power = Công suất động cơ (kW) (Thường cài theo thông số motor)
3 Nom motor voltage = Điện áp định mức động cơ (V) (Thường cài theo thông số motor)
4 Nom motor current = Dòng định mức động cơ (A) (Thường cài theo thông số motor)
5 Nominal motor freq = Tần số định mức động cơ (Hz) ó Tần số cơ bản.(Base freq)
6 Nominal motor speed = Tốc độ định mức động cơ (rpm) (Thường cài theo thông số motor)
7 Auto tuning = Apply auto tuning  (Biến tần sẽ dò lại các thông sô motor)

Sơ đồ Domino:

Sơ đồ Sink/Source

Sơ đồ kết nối biến trở.

 

Tham khảo thêm cách cài đặt ở dưới.

  1. Cách cài đặt lệnh RUN/STOP và điều chỉnh tần số trên bàn phím:

  • Lệnh RUN/STOPCmd Channel 1 = HMI.
  • Cách đặt lệnh: Ấn ESC => Ấn nút cảm ứng xuống tìm đến mục 4.Complete Setting => Ấn OK => Ấn nút xuống tìm đến mục 4.3Command and Ref => Ấn OK => Ấn phím xuống tìm đến mục Cmd Channel 1 => Ấn OK => Ấn phím lên/xuống thay đổi giá trị về HMI => Ấn OK để lưu giá trị => Ấn ESC để quay về.
  • Lệnh đặt tần số trên bàn phím: Ref Freq 1 Config = HMI.
  • Cách đặt lệnh: Ấn ESC => Ấn nút cảm ứng xuống tìm đến mục 4.Complete Setting => Ấn OK => Ấn nút xuống tìm đến mục 4.3Command and Ref => Ấn OK => Ấn phím xuống tìm đến mục Ref Freq 1 Config  => Ấn OK => Ấn phím lên/xuống thay đổi giá trị về HMI => Ấn OK để lưu giá trị => Ấn ESC để quay về.
  • Thực hiện lệnh chạy: Ấn phím lên/xuống kết hợp với phím trái/phải để đặt tần số cho biến tần, ấn RUN để chạy và STOP để dừng.
  1. Cách cài đặt lệnh RUN/STOP bằng terminal (thiết bị bên ngoài) và điều chỉnh tần số bằng biến trở:

  • Trước tiên, quý vị cài hàm 2/3 wire control = 2-wire control bằng cách : Ấn ESC => Ấn OK để vào mục 1 Simply start =>Ấn phím xuống tìm đến mục 1.2 Simply start => Ấn OK => Ấn nút xuống tìm đến mục 2/3 wire control => Ấn OK => Ấn phím lên/xuống thay đổi giá trị 2 wire => Ấn OK để lưu giá trị => Ấn ESC để quay về.
  • Lệnh RUN/STOPCmd Channel 1 = Terminal.
  • Cách đặt lệnh: Ấn ESC => Ấn nút cảm ứng xuống tìm đến mục 4.Complete Setting => Ấn OK => Ấn nút xuống tìm đến mục 4.3Command and Ref => Ấn OK => Ấn phím xuống tìm đến mục Cmd Channel 1 => Ấn OK => Ấn phím lên/xuống thay đổi giá trị về Terminal => Ấn OK để lưu giá trị => Ấn ESC để quay về.
  • Lệnh đặt tần số bằng biến trở: Ref Freq 1 Config = AI1.
  • Cách đặt lệnh: Ấn ESC => Ấn nút cảm ứng xuống tìm đến mục 4.Complete Setting => Ấn OK => Ấn nút xuống tìm đến mục 4.3Command and Ref => Ấn OK => Ấn phím xuống tìm đến mục Ref Freq 1 Config  => Ấn OK => Ấn phím lên/xuống thay đổi giá trị về AI1 => Ấn OK để lưu giá trị => Ấn ESC để quay về.
  • Cách đấu biến trở: Chân giữa của biến trở nối với AI1, 2 chân còn lại nối với GND và +10V (khi xoay biến trở lên mà tần số đi xuống thì ta đảo hai chân này cho nhau).
  • Thực hiện lệnh chạy: Nối chân +24V với DI1 để chạy, xoay biến trở để đặt tần số.
  1. Cách cài đặt thời gian tăng tốc, giảm tốc:

  • Thời gian tăng tốc: Acceleration.
  • Cách đặt lệnh: Ấn ESC => Ấn OK để vào mục 1 Simply start =>Ấn phím xuống tìm đến mục 1.2 Simply start => Ấn OK => Ấn nút xuống tìm đến mục Acceleration => Ấn OK => Ấn phím lên/xuống thay đổi giá trị => Ấn OK để lưu giá trị => Ấn ESC để quay về.
  • Thời gian giảm tốc: Deceleration.
  • Cách đặt lệnh: Ấn ESC => Ấn OK để vào mục 1 Simply start =>Ấn phím xuống tìm đến mục 1.2 Simply start => Ấn OK => Ấn nút xuống tìm đến mục Deceleration => Ấn OK => Ấn phím lên/xuống thay đổi giá trị => Ấn OK để lưu giá trị => Ấn ESC để quay về.
  1. Cách đặt tần số MAX: Max Frequency.

  • Cách đặt lệnh: Ấn ESC => Ấn nút cảm ứng xuống tìm đến mục 4.Complete Setting => Ấn OK => Ấn nút xuống tìm đến mục 4.1Motor parameters => Ấn OK => Ấn phím xuống tìm đến mục Max Frequency  => Ấn OK => Ấn phím lên/xuống thay đổi giá trị => Ấn OK để lưu giá trị => Ấn ESC để quay về.
  1. Cách nhập thông số động cơ:

  • Chọn loại động cơ: Motor Standard.
  • Cách đặt lệnh: Ấn ESC => Ấn nút cảm ứng xuống tìm đến mục 4.Complete Setting => Ấn OK => Ấn nút xuống tìm đến mục 4.1Motor parameters => Ấn OK => Ấn phím xuống tìm đến mục Motor Standard => Ấn OK => Ấn phím lên/xuống thay đổi giá trị => Ấn OK để lưu giá trị => Ấn ESC để quay về.
  • Chọn công suất động cơ: Nominal motor Power(KW).
  • Cách đặt lệnh: Ấn ESC => Ấn nút cảm ứng xuống tìm đến mục 4.Complete Setting => Ấn OK => Ấn nút xuống tìm đến mục 4.1Motor parameters => Ấn OK => Ấn phím xuống tìm đến mục Nominal motor Power => Ấn OK => Ấn phím lên/xuống thay đổi giá trị => Ấn OK để lưu giá trị => Ấn ESC để quay về.
  • Chọn điện áp định mức động cơ: Nom Motor Voltage(V).
  • Cách đặt lệnh: Ấn ESC => Ấn nút cảm ứng xuống tìm đến mục 4.Complete Setting => Ấn OK => Ấn nút xuống tìm đến mục 4.1Motor parameters => Ấn OK => Ấn phím xuống tìm đến mục Nom Motor Voltage => Ấn OK => Ấn phím lên/xuống thay đổi giá trị => Ấn OK để lưu giá trị => Ấn ESC để quay về.
  • Dòng định mức của động cơ: Nom Motor Current(A).
  • Cách đặt lệnh: Ấn ESC => Ấn nút cảm ứng xuống tìm đến mục 4.Complete Setting => Ấn OK => Ấn nút xuống tìm đến mục 4.1Motor parameters => Ấn OK => Ấn phím xuống tìm đến mục Nom Motor Current => Ấn OK => Ấn phím lên/xuống thay đổi giá trị => Ấn OK để lưu giá trị => Ấn ESC để quay về.
  • Tần số định mức của động cơ: Nominal Motor Freq(Hz).
  • Cách đặt lệnh: Ấn ESC => Ấn nút cảm ứng xuống tìm đến mục 4.Complete Setting => Ấn OK => Ấn nút xuống tìm đến mục 4.1Motor parameters => Ấn OK => Ấn phím xuống tìm đến mục Nominal Motor Freq => Ấn OK => Ấn phím lên/xuống thay đổi giá trị => Ấn OK để lưu giá trị => Ấn ESC để quay về.
  • Tốc độ định mức của động cơ: Nominal Motor Speed.
  • Cách đặt lệnh: Ấn ESC => Ấn nút cảm ứng xuống tìm đến mục 4.Complete Setting => Ấn OK => Ấn nút xuống tìm đến mục 4.1Motor parameters => Ấn OK => Ấn phím xuống tìm đến mục Nominal Motor Speed => Ấn OK => Ấn phím lên/xuống thay đổi giá trị => Ấn OK để lưu giá trị => Ấn ESC để quay về.
  1. Cách reset biến tần về thông số mặc định:

  • Cách thực hiện: Ấn ESC => Ấn nút cảm ứng xuống tìm đến mục 6.File management => Ấn OK => Ấn nút xuống tìm đến mục 6.2Factory setting => Ấn OK => Ấn phím xuống tìm đến mục Parameter group list => Ấn OK => Tiếp tục ấn OK để xác nhận =>  Ấn ESC để trở ra => Ấn phím xuống đến mục Go to Factory setting  => Ấn OK để reset thông số hoặc ấn ESC để không thực hiện việc reset.
  1. Điều khiển quạt làm mát: Fan Mode.

  • Standard: Quạt chạy khi biến tần chạy RUN.
  • Always: Quạt luôn chạy khi cấp nguồn cho biến tần.
  • Economy: Quạt chạy khi nhiệt độ nóng.
  • Cách đặt lệnh: Ấn ESC => Ấn nút cảm ứng xuống tìm đến mục 4.Complete Setting => Ấn OK => Ấn nút xuống tìm đến mục Maintenance => Ấn OK => Ấn phím xuống tìm đến mục Fan management => Ấn OK => Ấn phím xuống tìm đến mục Fan Mode => Ấn phím lên/xuống để thay đổi giá trị => Ấn OK để lưu giá trị => Ấn ESC để quay về.
CÁC BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ