Tài liệu hướng dẫn sử dụng biến tần Veichi
Nếu chạy công tắt ngoài và biến trở ngoài thì cần cài các tham số cơ bản sau:
E01 chọn 1 (công tắt chạy dừng)
E02 chọn 2 (Biến trở ngoài)
E09 giới hạn tần số lớn nhất
E10 giới hạn tần số trên
F57 giới hạn tần số biến trở ngoài
Mã chức năng – Tên chức năng – Phạm vi cài đặt và giải thích – Mặc định sản xuất
E-00 Lựa chọn phương pháp điều khiển
0: Vector sensorless
1: điều khiển V/f 1
E-01 Chọn kênh điều khiển
0: Trên bàn phím
1: Trên terminal
2: Điều khiển qua cổng RS485
0
E-02 Chọn kênh chính xác định phạm vi tần số
0: Xác định vận hành bàn phím số
1: núm xoay trên bàn phím
2: Tín hiệu tương tự áp 0-10V trên terminal VS1
3: Tín hiệu tương tự dòng 4-20mA trên terminal AS
4: tín hiệu tương tự áp -10V ~ 10V trên terminal VS2
5: Tín hiệu xung
6: truyền qua cổng RS485
7: điều khiển lên và xuống
8: Tổng quát hoạt động PID
9: Điều khiển đẳng áp PID
10: Chạy theo chương trình
11: Chạy theo tần số dao động
12: Chọn terminal
1
E-03 Xác định tần số tham chiếu chon kênh phụ trợ
0: Vận hành bàn phím số
1: Dùng biến trở
2: Tín hiệu tương tự áp 0-10V trên terminal VS1
3: Tín hiệu tương tự dòng 4-20mA trên terminal AS
4: Tín hiệu tương tự áp -10V ~ 10V trên terminal VS2
5: Tín hiệu xung
6: truyền qua cổng RS485
7: điều khiển lên và xuống
8: Tổng quát hoạt động PID
9: Điều khiển đẳng áp PID
10: Chạy theo chương trình
E-04 Tần số được tham chiếu kênh trở lại 0.01 ~ 5.00 1
E-05 sự kết các mode để xác định tần số tham chiếu
0: ưu tiên kênh chính, kênh phụ không có hiệu lực
1: ưu tiên kênh phụ, kênh chính không có hiệu lực
2: cả hai kênh có hiệu lực nếu giá trị zero thì kênh chính được quyền ưu tiên
3: Kênh chính + K x Kênh phụ
4: Kênh chính – K x kênh phụ
5: lớn nhất [kênh chính, (K x Kênh phụ)]
6: nhỏ nhất [kênh chính, (K x Kênh phụ)]
7: kênh phụ + K x Kênh chính
8: kênh phụ – K x Kênh chính
9: lớn nhất [(K x Kênh chính), kênh phụ]
10: nhỏ nhất [(K x Kênh chính), kênh phụ]
0: Đưa ra tần số
E-06 Chọn trên LED màn hình
1: Ngõ ra tần số
2: Ngõ ra dòng 0
3: Ngõ vào điện áp
E-07 Chọn dưới LED màn hình
4: Ngõ ra điện áp 1
5: tốc độ máy
6: Xác định PID
7: Giá trị hồi tiếp PID
E-08
0: Reverse
1: Jog
0
E-09 Tần số lớn nhất 0.01 ~ 600Hz 50
E-10 Giới hạn trên tần số Lower limit frequency ~maximum frequency 50
E-11 Giới hạn dưới tần số 0.00~Upper limit frequency 0
E-12 Phương thức chạy giới hạng tần số thấp
0: Stop
1: Chạy giới hạng tần số thấy 1
E-13 Thời Gian tăng tốc 1 0.1 – 6500s
E-14 Thời gian giảm tốc 1 0.1 – 6500s
Led hàng đơn vị: kiểu tăng/giảm tốc
0: Tăng tốc tuyến tính
1: Đường cong S
Led hàng chục: Thời gian tăng/giảm tốc điểm đặt.
E-15 Chọn mode tăng giảm tốc
0: Tốc độ tần số motor
1: Tần số lớn nhất 0
Led hàng trăm: Chức năng dừng trung tuyến
0: không cho phép
1: cho phép
Led hàng nghìn: dự trữ
E-16 Tần số được xác định bởi số bàn phím Lower limit frequency~Upper limit frequency 50
E-17 Kiểu đường cong V/F
0: Đường cong momen không đổi
1: Đường cong momen giảm 1.5 P
2: Đường cong momen giảm 1.7 P
3: Đường cong momen giảm 2.0 P
4: Sử dụng ranh giới đường cong
0
E-18 Bù momen 0 ~ 25%
E-19 Hằng số thời gian lọc 0.01 ~ 99.99
E-20 Tần số truyền 0.7kHz ~ 15kHz
E-21 Đặc tính truyền
Led đơn vị: kết hợp của truyền tần số và ngõ ra tần số đặc
0: không cho phép kết nối tần số ngõ ra
1: cho phép kết nối tần số ngõ ra
Led hàng chục: liên kết của truyền tần số và modul nhiệt độ đặc
0: không cho phép kết nối modul nhiệt độ
1: cho phép kết nối modul nhiệt độ
Led hàng trăm: chọn mode PWM
0: mode PWM cố định
1: mode 1 ngẫu nhiên PWM
Led hàng nghìn: giảm sốc
0: không cho phép giảm sốc
1: cho phép giảm sốc
10
E-22 V/f bù trượt 0 – 200% 100%
E-23 Chọn mode tiết kiệm
điện năng
Led hàng đơn vị: tự động chọn chức năng tiết kiệm năng lượng
0: không cho phép
1: cho phép
Led hàng chục: bù trược V/f
0: không cho phép
1: cho phép
Led hàng trăm: dự trữ
Led hàng nghìn: dự trữ
0
E-24 Chức năng tự động điều
chỉnh điện áp
0: không cho phép
1: cho phép trong suốt quá trình
2: chỉ không cho phép lúc giảm tốc
3: chỉ cho phép lúc giảm tốc
1
E-25 Tần số Jog 0.5Hz – đến giới hạng tần số trên. 5,00Hz
E-26 Thời gian tăng tốc jog 0.1 – 6500s 2,0s
E-27 Thời gian giảm tốc jog 0.1 – 6500s 2,0s
E-28 Tần số khởi động 0 – 60Hz 0.5Hz
E-29 Tần số bắt đầu giữ thời
gian 0 – 20s 0s
E-30 Chọn mode khởi động
Led hàng đơn vị: Chọn mode khởi động
0: Bắt đầu từ tần số khởi động
1: Đầu tiên hãm DC sau đó bắt đầu từ tần số khởi động
2: Khởi động lại ngay sau khi tìm tốc độ
Led hàng chục: dự trữ
Led hàng trăm: tìm tốc độ trực tiếp
0: thực hiện tìm tốc độ chỉ khi chạy trực tiếp
1: trực tiếp tìm tốc độ
Led hàng nghìn: mode tìm tốc độ
0: phần mềm tìm tốc độ
1: phần cứng tìm tốc độ
E-31 Mất nguồn chọn khởi
động lại
0: không cho phép
1: cho phép
0
E-32 Thời gian khởi động lại
sau khi mất nguồn 0 – 10s 0.5s
E-33 Dừng tần số tự do 0 – 60Hz
E-34 Phương pháp dừng
0: dừng có giảm tốc
1: dừng tự do
0
E-35 Hãm dòng DC 0 – 150% 50%
E-36 Thời gian hãm dòng DC khi dừng 0 – 30s 0s
E-37 Tần số bắt đầu Hãm DC khi dừng 0 – 60 Hz 0Hz
E-38 Thời gian hãm DC khi khởi động 0 – 10s 0s
E-39 Tần số nhảy 1 0 – 60Hz 0Hz
E-40 Tần số nhảy 2 0 – 60Hz 0Hz
E-41 Tần số nhảy 3 0 – 60Hz 0Hz
E-42 Phạm vi bước nhảy tần số 0 – 5Hz 0Hz
E-43 số lần tự động khởi động 0: không cho phép
1 – 3: cho phép 0
E-44 Thời gian chờ tự động reset lỗi 0.1 – 20s 1,0s
E-45 Thời gian làm cho máy nóng lên 0 – 6500s 0s
E-46 Chọn hướng chạy
0: Phù hợp với hướng mặc định
1: Ngược với hướng mặc định
2: Cấm chạy đảo ngược
0
E-47 Thời gian chết lúc đảo chiều 0 – 10s 0s
E-48 Chọn quạt chạy làm mát
0: Quạt chạy khi bật chuyển mạch
1: Quạt chạy hoặt không liên quan với nhiệt độ trong lúc inverter dừng, quạt chạy inverter chạy
2: Quạt dừng trong thời gian inverter dừng, chạy nếu không liên quan với nhiệt độ trong thời gian inverter chạy
E-49 Chọn mode bảo vệ inverter
Led hàng đơn vị: Chọn bảo vệ quá áp trong lúc giảm tốc độ
0: Không cho phép. 1: Cho phép
Led hàng chục: Ngõ ra bảo vệ mất pha
0: Không cho phép. 1: Cho phép
Led hàng trăm: Ngõ vào bảo vệ mất pha
0: Không cho phép. 1: Cho phép
Led hàng nghìn: Inverter quá tải, chọn mode bảo vệ quá nhiệt
0: Dừng tự do
1: Chạy với giới hạn dòng
E-50 Giá trị hệ số nhiệt của điện tử 30% – 120% (không cho phép giá trị nhỏ hơn 30) 0%
E-51 Dãy giá trị bảo vệ giới hạn dòng điện 100% – 250%
160G
120P
E-52 Dãy giá trị bảo vệ giới hạn điện áp DC bus 105% – 160% 140%
E-53 Hãm động năng và giảm tốc quá áp ngăn chặn tại ngưỡng 105% – 160% 135%
E-54 Tỉ lệ của hãm động năng 0 – 100% 80%
E-55 DC bus dưới giá trị điện áp bảo vệ 60% – 90% 65%
E-56 dự phòng
E-57 dự phòng
E-58 dự phòng
E-59 Tốc độ của rotor hiển thị hệ số tỉ lệ 0.1% – 2000,0% 100,0%
E-60 Tỉ lệ ngõ ra điện áp biến tần 50% – 110% 100,0%
E-61 G/P kiểu cài đặt 0: kiểu G 1: kiểu P 0
E-62 Giữ thời gian tìm tốc độ ổn định 0.2s – 10s 0.6s
E-63 Thay đổi thông số bảo vệ
0: tất cả thông số thay đổi là cho phép
1: Chỉ bàn phím số được phép thay đổi thông số
2: tất cả các thông số không được phép thay đổi
0
E-64 Thông số khởi tạo
0: không có hiệu lực
1: khôi phục lại giá trị mặc định nhà sản xuất cài đặt
2: xóa nhật ký lỗi
3: Truyền thông số của biến tần đến bàn phím và lưu
4: Truyền thông số đã lưu của bàn phím đến biến tần
0
E-65 Mật mã nhà sản xuất 0 – 9999 0
E-66 Thông tin yêu cầu
0: không có hiệu lực hoạt động
1: yêu cầu trạng thái giám sát
2: yêu cầu thông tin lỗi
0
E-67 Lựa chọn sự can thiệp ngăn chặn
Led hàng đơn vị: can thiệp ngăn chặn quá áp
0: không cho phép 1: cho phép
Led hàng chục: can thiệp ngăn chặn SC
0: không cho phép
1: can thiệp ngăn chặn SC1
2: can thiệp ngăn chặn SC2
Led hàng trăm: can thiệp ngăn chặn quá dòng
0: không cho phép
1: can thiệp ngăn chặn quá dòng 1
2: can thiệp ngăn chặn quá dòng 2
Led hàng nghìn: ngăn chặn quá dòng khi giảm tốc
0: không cho phép
1: cho phép
2: cho phép tần số giảm để bảo vệ quá dòng
1
F-01 Chọn tín hiệu ngõ vào 1
0: không có hiệu lực
1: hoạt động nhấp chiều tiến
2: hoạt động nhấp chiều lùi
3: dừng tự do
4: reset lỗi
5: nhiều bước tốc độ điều khiển 1
6: nhiều bước tốc độ điều khiển 2
7: nhiều bước tốc độ điều khiển 3
8: nhiều bước tốc độ điều khiển 4
9: Up/Down chạy tăng tần số lên
10: Up/Down chạy giảm tần số xuống
11: Ba tín hiệu hoạt động theo kiểu nhị phân
12: hủy điều khiển PID
13: báo lỗi bên ngoài
14: chọn thời gian tăng giảm tốc cho teminal 1
15: chọn thời gian tăng giảm tốc cho teminal 2
16: tần số chính chọn kênh terminal 1
17: tần số chính chọn kênh terminal
2 18: tần số chính chọn kênh terminal 3 19: tần số chính chọn kênh terminal 4 20: chương trình
chạy tạm dừng
21: khởi động lại chương trình
22: thời gian kích hoạt terminal
23: thời gian khởi động lại terminal
24: khởi động lại bộ đếm terminal
27
F-02 Chọn tín hiệu ngõ vào 2 28
F-03 Chọn tín hiệu ngõ vào 3 1
F-04 Chọn tín hiệu ngõ vào 4 2
F-05 Chọn tín hiệu ngõ vào 5 3
F-06 Chọn tín hiệu ngõ vào 6
25: Terminal ngõ vào đồng hồ đếm
26: chọn kênh điều khiển kích hoạt chỉ terminal
27: chạy tới
28: chạy lùi
4
F-07 Chọn mode đáp ứng tín hiệu vào
Led đơn vị: Dừng tự do terminal mode phục hồi
0: phục hồi tới lệnh ban đầu với chức năng tìm kiếm tốc độ
1: không phục hồi tới lệnh ban đầu sau đó dừng tự do không kết
nối terminal
2: phục hồi tới lệnh ban đầu mà không có chức năng tìm kiếm tốc độ
Led hàng chục: UP và DW terminal điều khiển cài đặt tần số khởi động
0: Chạy với UP/DW Terminal điều chỉnh mà không lưu nhật ký tần số sau đó mất nguồn
1: chạy đến cuối cùng thời điểm tần số dừng và lúc đó thực hiện điều chỉnh UP/DW
2: chạy tới tần số được cài sẵn đầu tiên [F-70] và lúc đó thực hiện điều chỉnh UP/DW
Led hàng trăm: STOP/RESE của bàn phím chọn dãy có hiệu lực
0: STOP/RESE khóa hợp lệ chỉ khi điều khiển bàn phím dưới
1: STOP/RESE khóa hợp lệ dưới bất kì lệnh nguồn chạy
Led hàng nghìn: chọn mode chay Terminal sau đó reset lỗi
0: khởi động biến tần chạy trực tiếp sau đó mode điều khiển công suất trên Terminal
1: đầu tiên dừng rồi bắt đầu mode điều khiển trong Terminal 1001
F-08 Mode điều khiển chạy Terminal
Led đơn vị: chọn mode điều khiển Terminal
0: Mode điều khiển chạy tiêu chuẩn
1: Mode điều khiển chạy 2 dây
2: Mode 1 điều khiển chạy 2 dây
3: Mode 2 điều khiển chạy 3 dây
4: Mode 3 điều khiển chạy 3 dây
5: Mode 4 điều khiển chạy 3 dây
Led hàng chục: Dự trữ
Led hàng trăm: Dự trữ
Led hàng nghìn: Dự trữ
0
F-09 1 bước tốc độ set 1X
0Hz – Giới hạn tần số trên
30Hz
F-10 2 bước tốc độ set 2X 25Hz
F-11 3 bước tốc độ set 3X 40Hz
F-12 4 bước tốc độ set 4X 50Hz
F-13 5 bước tốc độ set 5X 50Hz
F-14 6 bước tốc độ set 6X 40Hz
F-15 7 bước tốc độ set 7X 25Hz
F-16 8 bước tốc độ set 8X 10Hz
F-17 Dự phòng
F-18 Dự phòng
F-19 Tìm tốc độ theo dõi tốc độ 0.1 – 10% 0.20%
F-20 Thời gian tăng áp 0.1 – 10s 0.6s
F-21 Tìm tốc độ đáp ứng giá trị ngưỡng dòng điện 10% – 200% 120%
F-22 Tần số giảm thời gian tăng tốc 0.1 – 6500s 2s
F-23 Tần số giảm thời gian tăng tốc 0.1 – 6500s 1s
F-24 Thời gian tăng tốc 2 0.1 – 6500s
F-25 Thời gian giảm tốc 2
F-26 Thời gian tăng tốc 3
F-27 Thời gian giảm tốc 3
F-28 Thời gian tăng tốc 4
F-29 Thời gian giảm tốc 4
F-30 Ngõ ra relay Terminal (TA,TB,TC)
0: Tần số zero (trạng thái chế độ chờ)
1: Báo lỗi 1 (bao gồm thời gian tự động reset lỗi)
2: Báo lỗi 2 (không bao gồm thời gian tự động reset lỗi)
3: Phát hiện đến tần số
4: Phát hiện tần số bằng phẳng
5: Chạy tới
6: Chạy đảo ngược
7: Điện áp thấp của biến tần
8: Báo quá tải
9: Ngõ ra tần số đến giới hạn trên tần số
10: Ngõ ra tần số đến giới hạn dưới tần số
11: Dừng lỗi bên ngoài
12: Thời gian hẹn giờ trên
13: Đến giá trị đếm lớn nhất
14: Đến giá trị đếm cài đặc
15: PID hồi tiếp giới hạn cảnh báo trên
16: PID hồi tiếp giới hạn cảnh báo dưới
17: Hỏng cảm biến
18: Chương trình chạy chu kì hoàn thành
19: Chương trình chạy bước hoàn thành
20: Xử lý hãm động năng
21: Ngõ ra bên ngoài điều khiển Terminal
F-31 Ngõ ra Terminal Y1
F-32 Ngõ ra Terminal Y2
F-33 Dò tìm tần số nghiêng 0 – 50Hz 1Hz
F-34 Ngõ ra phát hiện tần số
bằng phẳng 0 – 600Hz 30Hz
F-35
Ngõ ra phát hiện tần số bằng phẳng có role thời gian 0 – 20s 0s
F-36 Báo cấp độ quá tải quá tải 50 – 200% 150%
F-37 Báo cấp độ quá tải quá tải có thời gian 0 – 20s 1s
F-38 Cài đặc giá trị thời gian 1 – 65000s 1s
F-39 Giá trị lớn nhất của bộ đếm 1 – 65000 1
F-40 Cài đặc giá trị bộ đếm 1 – Giá trị lớn nhất của bộ đếm (F-39) 100
F-41 Ngõ vào Terminal VS1 giới hạn điện áp thấp 0V – [F-42] 0.5V
F-42 Ngõ vào Terminal VS1 giới hạn điện áp trên
[F-41] ~10V 9.5V
F-43 Ngõ vào Terminal VS1 điện áp đạt được
0.01 ~5V 1V
F-44 Ngõ vào Terminal VS2
giới hạn điện áp thấp .-10V ~[F-45] 0.5V
F-45 Ngõ vào Terminal VS2 giới hạn điện áp trên [F-44] ~10V
F-46 Ngõ vào Terminal VS2 điện áp đạt được 0.01 ~5V
F-47 Ngõ vào Terminal VS2 giới hạn điện áp thấp .-1 ~1V
F-48 Ngõ vào Terminal VS2 điều chỉnh lưỡng cực và đk hướng
0: Điều chỉnh lưỡng cực và vô hiệu điều khiển cả hai hướng
1: Điều chỉnh lưỡng cực và điều khiển cả hai hướng
2: Có hiệu lực điều chỉnh lưỡng cực, không có hiệu lực điều khiển hướng
F-49 Ngõ vào Terminal VS2 điều khiển lưỡng cực zero dãi từ trễ 0 – 3V 0.2V
F-50 Ngõ vào Terminal AS giới hạn dòng thấp 0mA ~[F-51] 4.2mA
F-51 Ngõ vào Terminal AS giới hạn dòng cao
[F-50] ~20mA 19.5mA
F-52 Ngõ vào Terminal AS dòng đạt được 0,01 ~5mA 1mA
F-53 Ngõ vào tần số xung giới hạn dưới 0kHz ~[F-54] 0kHz
F-54 Ngõ vào tần số xung giới hạn trên
[F-53] ~50kHz 10kHz
F-55 Ngõ vào tần số xung đạt được 0.01 ~5 1
F-56 Ngõ vào giới hạn thấp tương ứng tần số cài đặc 0Hz ~[F-57] 0Hz
F-57 Ngõ vào giới hạn trên tương ứng tần số cài đặc [F-56] ~Tần số lớn nhất 50Hz
Led đơn vị: Chọn đặc tính ngõ vào VS1
0: Đặc tính dương
1: Đặc tính âm
Led hàng chục: Chọn đặc tính ngõ vào AS
0: Đặc tính dương
F-58 Chọn đặc tính tín hiệu ngõ vào
1: Đặc tính âm
Led hàng trăm: Chọn đặc tính ngõ vào VS2
0
0: Đặc tính dương
1: Đặc tính âm
Led hàng nghìn: Chọn đặc tính ngõ vào xung
0: Đặc tính dương
1: Đặc tính âm
F-59 Ngõ vào analog Terminal hằng số thời gian lọc 0.01~5.00 0.5
F-60 Chọn ngõ ra Terminal AO1
0: Không cho tín hiệu ngõ ra
1: Ngõ ra tần số/tốc độ
2: Ngõ ra dòng điện
3: Đưa ra tần số/tốc độ để tham khảo
4: PID đưa ra giá trị
5: PID giá trị hồi tiếp
6: Điện áp DC bus
7: Ngõ ra điện áp
1
F-61 Chọn ngõ ra Terminal AO2 3
Led đơn vị: AO2 chọn mode ngõ ra tín hiệu
0: Tần số xung ngõ ra
1: 0 ~20mA
2: 4 ~20mA
3: 0 ~10V
F-62 Chọn tín hiệu ngõ ra analog
Led hàng chục: AO1 chọn mode ngo ra tín hiệu
0: 0 ~10V
3
1: 0 ~20mA
2: 4 ~20mA
Led hàng trăm: Dự trữ
Led hàng nghìn: Dự trữ
F-63 AO1 tín hiệu ngõ ra đạt được
25 ~200% 100%
F-64 AO2 tín hiệu ngõ ra đạt được
25 ~200% 100%
F-65 AO1 tín hiệu ngõ ra điều chỉnh zero .-10% ~10% 0%
F-66 AO2 tín hiệu ngõ ra điều chỉnh zero -10% ~10% 0%
F-67 Biến trở trên bảng điều khiển ngõ vào giới hạn dưới điện áp 0V ~[F-68] 0.2V
F-68 Biến trở trên bảng điều khiển ngõ vào giới hạn trên điện áp
[F-67] ~5.5V 4.8V
F-69 Biến trở trên bảng điều khiển đạt được 0 ~5V 1V
F-70 UP/DW Terminal cài sẵn tần số 0Hz ~Giới hạn trên tần số 0Hz
F-71 UP/DW mất nguồn nhớ tần số 0Hz ~Giới hạn trên tần số 0Hz
H-01 Sử dụng đ/a cài đặc V1 0% ~[H-03] 3%
H-02 Sử dụng f cài đặc F1 0Hz ~[H-04] 1Hz
H-03 Sử dụng đ/a cài đặc V2 [H-01] ~[H-05] 28%
H-04 Sử dụng f cài đặc F2 [H-02] ~[H-06] 10Hz
H-05 Sử dụng đ/a cài đặc V3 [H-03] ~[H-07] 55%
H-06 Sử dụng f cài đặc F3 [H-04] ~[H-08] 25Hz
H-07 Sử dụng đ/a cài đặc V4 [H-05] ~[H-09] 80%
H-08 Sử dụng f cài đặc F4 [H-06] ~[H-10] 37.5Hz
H-09 Sử dụng đ/a cài đặc V5 [H-07] ~100% 100%
H-10 Sử dụng f cài đặc F5 [H-08] ~Tần số lớn nhất 50Hz
H-11 PID đặc tính ngõ ra 0: đặc tính dương
1: đặc tính âm 0
H-12 Điều khiển PID cho ra nguồn tín hiệu
0: Biến trở
1: Bàn phím số cho PID
2: Bên ngoài Terminal VS1: 0 ~ 10V
3: Bên ngoài Terminal AS: 4 ~ 20mA
4: Bên ngoài Terminal VS2
5: Tín hiệu xung ngoài
6: Truyền thông RS485
1
H-13 Điều khiển PID nguồn tín hiệu hồi tiếp
0: Bên ngoài Terminal VS1: 0 ~10V
1: Bên ngoài Terminal AS: 4 ~20mA
2: Bên ngoài Terminal VS2 ( không có hiệu lực lưỡng cực)
4: Tín hiệu xung ngoài
1
H-14 PID tần số cài sẵn 0Hz ~ Giới hạn tần số trên 0Hz
H-15 PID tần số cài sẵn thời gian chạy 0s ~6500s 0s
H-16 PID kỹ thuật số cho bàn phím 0% ~100% 50%
H-17 PID kênh đạt được 0.01 ~5 1
H-18 Dãy đo lường cảm biến lớn nhất 1 ~100 100
H-19 Đạt được tỉ lệ P 0.1 ~100 20
H-20 Tích phân thời gian không đổi 0.1 ~100s 2
H-21 Vi phân đạt được P 0 ~10 0
H-22 Chu kỳ lấy mẫu 0,01 ~60s 0.1s
H-23 Giới hạn độ lệch điêu khiển PID 0% ~20% 0%
H-24 Bắt đầu giá trị ngưỡng 0% ~ Chờ giá trị ngưỡng 0%
H-25 Chờ giá trị ngưỡng Bắt đầu giá trị ngưỡng ~100% 100%
H-26 Cảnh báo giá trị giới hạn trên
Cảnh báo giá trị giới hạn thấp ~100% 100%
H-27 Cảnh báo giá trị giới hạn thấp 0% ~Cảnh báo giá trị giới hạn trên 0%
H-28 Phát hiện mất kết nối cảm biến 0% ~20% 0%
H-29 Chọn hoạt động cảnh báo mất cảm biến
0: Tiếp tục chạy
1: Dừng
0
H-30 Giới hạn ngưỡng trên Giới hạn ngưỡng thấp ~100% 100%
H-31 Giới hạn ngưỡng thấp 0% ~Giới hạn ngưỡng trên 0%
H-32 Mode chương trình chạy
0: Chu kỳ chạy duy nhất (thời gian bằng giây)
1: Tiếp tục chu kỳ chạy
2: Chu kỳ duy nhất, tiếp tục chạy (thời gian bằng giây)
3: Chu kỳ chạy duy nhất (thời gian bằng phút)
4: Tiếp tục chu kỳ (thời gian bằng phút)
5: Chu kỳ duy nhất, tiếp tục chạy (thời gian bằng phút)
0
H-33 Chọn mode khôi phục điểm cắt chương trình chạy
0: Chạy tại vị trí bước tốc độ đầu tiên
1: Tiếp tục chạy với điểm cắt tần số chạy và đặt lại thời gian
2: Tiếp tục đến chạy với điểm cắt chạy tần số cắt và còn lại thời gian
0
H-34 Chọn bộ nhớ trạng thái chương trình chạy khi nguồn giam
0: không nhớ công suất giảm
1: nhớ công suât giam 0
H-35 Định hướng 1 bước tốc độ và thời gian tăng/giảm tốc
0: Tiến; thời gian tăng tốc 1/ thời gian giảm tốc 1
1: Tiến; thời gian tăng tốc 2/ thời gian giảm tốc 2
2: Tiến; thời gian tăng tốc 3/ thời gian giảm tốc 3
3: Tiến; thời gian tăng tốc 4/ thời gian giảm tốc 4
0
H-36 Định hướng 2 bước tốc độ và thời gian tăng/giảm tốc
1
H-37 Định hướng 3 bước tốc độ và thời gian tăng/giảm tốc
2
H-38 Định hướng 4 bước tốc độ và thời gian tăng/giảm tốc
3
H-39 Định hướng 5 bước tốc độ và thời gian tăng/giảm tốc
4: Lùi; thời gian tăng tốc 1/ thời gian giảm tốc 1
5: Lùi; thời gian tăng tốc 2/ thời gian giảm tốc 2
6: Lùi; thời gian tăng tốc 3/ thời gian giảm tốc 3
7: Lùi; thời gian tăng tốc 4/ thời gian giảm tốc 4
4
H-40 Định hướng 6 bước tốc độ và thời gian tăng/giảm tốc
5
H-41 Định hướng 7 bước tốc độ và thời gian tăng/giảm tốc
6
H-42 Định hướng 8 bước tốc độ và thời gian tăng/giảm tốc
7
H-43 1 bước tốc độ chạy thời gian T1 0s – 6000s
H-44 2 bước tốc độ chạy thời gian T2
H-45 3 bước tốc độ chạy thời gian T2
H-46 4 bước tốc độ chạy thời gian T2
H-47 5 bước tốc độ chạy thời gian T2
H-48 6 bước tốc độ chạy thời gian T2
H-49 7 bước tốc độ chạy thời gian T2
H-50 8 bước tốc độ chạy thời gian T2
H-51 Tần số chênh lệch ∆f trong dao động tần số 0Hz – 20Hz
H-52 Công suất motor 0.4kW – 1100kW
H-53 Tần số motor 0Hz – 600Hz 50Hz
H-54 Tốc độ motor 0RPM – 1800RPM
H-55 Điện áp Motor 0V – 1500V
H-56 Dòng điện motor 0.1A – 1000A
H-57 Dòng điện không tải motor 0.01A – 650A
H-58 Điện trở Stator motor 0.001Ω – 65Ω
H-59 Điện trở Rotator motor 0.001Ω – 65Ω
H-60 Cảm kháng stator motor 0.1mH – 6500mH
H-61 Cảm kháng Rotator motor 0.1mH – 6500mH
H-62 Tự động nhận diện thông số motor
0: không có hiệu lực hoạt động, không cần tự động lấy thông số motor
1: Tự động điều chỉnh dò thông số Rotator motor
2: Tự động điều chỉnh dò thông số Stator motor
0
H-63 Hệ số 1 bảo hòa từ của Motor 0 – 9999
H-64 Hệ số 2 bảo hòa từ của Motor 0 – 9999
H-65 Hệ số bảo hòa từ của Motor 0 – 9999
H-66 Liên kết chính trong trạm cài đặt
0: Cấu hình máy móc cố định liên kết với trạm phụ
1: mode 1 điều khiển trạm chính
2: mode 2 điều khiển trạm chính
0
H-67 Địa chỉ cố định của biến tần 1 – 247 1
H-68 Định dạng dữ liệu
0: (N,8,1) không kiểm tra, bit dữ liệu 8, bit dừng 1
1: (E,8,1) thậm chí, kiểm tra tương đương, bit dữ liệu 8, dừng bit
12: (0,8,1) kiểm tra điều kiện tương đương, bit dữ liệu 8, dừng bit
1
3: (0,8,2) không kiểm tra, bit dữ liệu 8, dừng bit 2
H-69 Tốc độ Baud
0: 1200bps
1: 2400bps
2: 4800bps
3: 9600bps
4: 19200bps
5: 38400bps
3
H-70 Thiết lập truyền thông tỷ lệ tần số 0.01~5.00 1
H-71 Thời gian của thông tin ngõ ra 0~6500.0s 10.0s
H-72 Chế độ phản ứng truyền thông RS485 bị mất tín hiệu
0: Báo alarm và dừng
1: không báo alarm biến tần không dò lỗi và tiếp tục chạy, tiếp tục chạy với lệnh truyền thông sau cùng
2: Không báo nhưng dừng
H-73 Chuyển tiếp đáp ứng 0.000~1.000s 0.005s
H-74 Giới hạn điện áp thấp tức thời 0%~200% 20%
H-75 Giới hạn điện áp cao tức thời 0%~200% 90%
H-76 Dừng ngay lập tức 0.01 ~10 2
H-77 Thời gian điện áp phục hồi ổn định 0 ~100s 2s
H-78 Bù momen giới hạn trên 0% ~60% 50%
H-79 Ngõ ra Terminal tình trạng điều khiên bên ngoài
0~9999 0
H-80 Dự phòng